Châu Mỹ Danh_sách_các_quốc_gia_theo_ý_nghĩa_tên_gọi

Bắc Mỹ

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
111 CanadaCanadaGia Nã ĐạiThôn làng hay ngôi lều
112 Hợp chủng quốc Hoa KỳMỹ Lợi Kiên

Huê Kỳ

Hoa Kỳ

Liên minh các quốc gia nằm tại châu Mỹ
113 GreenlandGreenlandVùng đất xanh tươi, tươi tốt
114 Saint Pierre and MiquelonVùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & MiquelonThánh Peter và Miquelon
115 BermudaQuần đảo BermudaĐặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez

Trung Mỹ

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
116 MexicoLiên bang MexicoMặc Tây Ca

Mễ Tây Cơ

Bắt nguồn từ kinh đô của Đế chế Aztec vĩ đại với cái tên Mexico-Tenochtitlan, mà tên kinh đô này lại được đặt theo một tên gọi khác của dân tộc Aztec, dân tộc Mexica
117 BelizeBelizeBá Lợi TưVùng đất sáng như tháp đèn
118 GuatemalaCộng hòa GuatemalaNguy Địa Mã LợiVùng đất của dân tộc chim ưng
119 El SalvadorCộng hòa El SalvadorTát Nhĩ Ngõa ĐaChúa cứu thế
120 HondurasCộng hòa HondurasHồng Đô Lạp TưSâu thẩm không trông thấy đáy
121 NicaraguaCộng hòa NicaraguaNi Gia Nạp QuaĐặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India
122 Costa RicaCộng hòa Costa RicaCa Tư Đạt Lê GiaBờ biển giàu có
123 PanamaCộng hòa PanamaBa Nã MãVùng cá

Nam Mỹ

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
124 BrazilCộng hòa Liên bang BrazilBa Tây

Bi Lê Diên Lô

1.Đất nước của gỗ mun

2. Được lấy từ cây Brazilwood khi người Bồ Đào Nha đặt chân lên vùng đất mới này

125 ArgentinaCộng hòa ArgentinaÁ Căn ĐìnhĐất nước của bạc
126 UruguayCộng hòa UruguayÔ Lạp Khuê, Điểu HàSông sinh sống của loài chim đẹp
127 ParaguayCộng hòa ParaguayBa Lạp KhuêVùng đất có một con sông lớn
128 ChileCộng hòa ChileTri Lợi Chi LêBiên giới thế giới
129 BoliviaNhà nước Đa dân tộc BoliviaPha Lợi Duy Á Bô Li VaĐặt theo tên nhà lãnh đạo Bolivar
130 PeruCộng hòa PeruBí LỗKho bắp
131 EcuadorCộng hòa EcuadorÁch Qua Đa Nhĩ Xích Đạo QuốcVùng đất xích đạo
132 ColombiaCộng hòa ColombiaCa Luân Tỉ ÁĐặt theo tên nhà thám hiểm Colombus
133 VenezuelaCộng hòa Venezuela BolivarỦy Nội Thụy LạpTiểu Venice
134 SurinameCộng hòa SurinameTô Lý NamLấy từ tên sông Suriname
135 GuyanaCộng hòa Hợp tác GuyanaKhuê Á NáVùng sông nước
136 Guiana thuộc PhápGuiana thuộc PhápNguy GianVùng sông nước thuộc Pháp

Quần đảo Tây Ấn

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
137 Quần đảo FalklandQuần đảo FalklandMalvinasĐặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland
138 Quần đảo Nam Georgia và Nam SandwichQuần đảo Nam Georgia & Nam SandwichĐặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh
139 CubaCộng hòa CubaCổ Ba, Quy Ba
140 JamaicaJamaica/ Ha-mai-caNha Mãi GiaĐảo suối
141 HaitiCộng hòa HaitiHải ĐịaVùng đất có nhiều núi
142 Cộng hòa DominicaCộng hòa DominicanNgày chủ nhật
143 Quần đảo CaymanQuần đảo CaymanĐặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ
144 Puerto RicoKhối thịnh vượng chung Puerto RicoBến cảng giàu có
145 Quần đảo Virgin thuộc MỹQuần đảo Virgin thuộc MỹĐặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I
146 Quần đảo Virgin thuộc AnhQuần đảo Virgin thuộc AnhĐặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I
147 BahamasKhối thịnh vượng chung BahamasBa Ha MãBiển nông
148 Quần đảo Turks và CaicosQuần đảo Turks & CaicosĐặt tên theo loài xương rồng Turk's-cap
149 Saint Kitts và NevisLiên bang Saint Kitts & NevisThánh Cơ Từ hòa Ni Duy TưThánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết
150 AnguillaAnguillaCon lươn
151 Saint BarthélemyCộng đồng Saint BarthélemyĐặt theo tên Thánh Barthelemy
152 MontserratMontserratĐặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia
153 SabaĐặc khu SabaBuổi sáng
154 Sint EustatiusĐặc khu EustatiusĐặc theo tên của Thánh Eustatius
155 DominicaKhối thịnh vượng chung DominicaĐa Mễ Ni GiaNgày nghỉ ngơi
156 GrenadaGrenadaCách Lâm Nạp ĐạtNúi đồi người xa quê
157 BarbadosBarbadosBa Ba Đa TưĐảo râu dài
158 Saint Vincent và GrenadinesSaint Vincen & The GrenadinesThánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh TưThánh Vincent
159 Antigua và BarbudaAntigua & BarbudaAn Đề Qua hòa Ba Bồ ĐạtLâu đời
160 Saint LuciaSaint LuciaThánh Tư Tây áLễ thánh Lucia
161 Trinidad và TobagoCộng hòa Trinidad & TobagoĐặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba CaChim ông và thuốc lá
162 ArubaAruba
163 BonaireĐặc khu Bonaire
164 CuraçaoNước CuraçaoTrái tim
165 Saint MartinCộng đồng Saint MartinThánh Martin
166 Sint MaartenSint MaartenThánh Martin
167 MartiniqueMartiniqueĐảo hoa
168 GuadeloupeGuadeloupeĐặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha